little-tokyo

在日30代のベトナム女性です。2006/4/4から日本語を勉強し始めました。2013/10/3に東京へ来ました。東京にあるベトナム料理の店や日本語の勉強などについて書こうと思っております。

2020-04-01から1ヶ月間の記事一覧

心に残った少女漫画のご紹介

中学校の2年生の頃、少女漫画をたくさん読みました。 心に残った少女漫画を紹介します。 1)キャンディ キャンディ 2)セーラームーン 3)王家の紋章 中高何度も読んだ中に1度で心に残った少女漫画が少ないです。 #少女漫画 #8日目 #25記事目

N1文法(3)

N1文法16-24 16)「本日のセミナーは、これをもちましてお開きとさせていただきます」 (~で) 17)バイクを利用している人は、運動不足のきらいがある。 (自然に~になりやすい、~という傾向や性格がある) 18)良いことずくめの人生を送っている人は1人…

N1文法(2)

N1文法8-15 8)本来なら私から連絡すべきところを、社長からメールをいただいた。 (~ときに、~状況に) 9)このような不況にあって、我が社も厳しい経営状態が続いている。 (~で、~に) 10)「当社は出会いから離婚式に至るまで、すべてをプロデュースい…

メルカリ、6万円の在宅勤務手当を社員に支給

Công ty メルカリ cho các nhân viên làm ở nhà, theo thông báo tình trạng khẩn cấp của chính phủ do dịch cúm Corona. Đồng thời, công ty cấp cho nhân viên tiền phụ cấp làm việc tại nhà là 60000 yên (phần của nửa năm). Xoay quanh việc làm việc…

N1文法(1)

N1文法1-7 1)時計が9時を告げるが早いか、いっせいに問い合わせの電話が鳴りだした。 (~とすぐに) 2)重要な事なのに、聞いたそばから忘れていく。 (~しても、またすぐに) 3)妹は私の部屋に入ってくるなり、大声で泣き出した。 (~とすぐに)

28歳からのリアルの要点まとめ  #WAVE出版

人生は35歳までに決まる。残された時間に必ずやっておくべきこと全部!Trước tuổi 35 là những năm tháng quyết định cuộc đời bạn.Những việc cần làm trước tuổi 35 đều được viết trong sách này. Chapter 1: 仕事 CAREERあなたと仕事との関係はどうなっ…

ストレスフリーな人生を手に入れる60の習慣『ゆるい生き方』のポイントまとめ #本田直之

「ゆるい」と「サボる」は違う Chậm rãi không giống với lười biếng. Giống như tựa đề một cuốn sách của đại đức Hae Min "Bước chậm lại giữa thế gian vội vã" PART1 思考編 (Suy nghĩ) 習慣3:物事に白黒つけない (Đối với sự việc, đừng phân rõ trắn…

Mộng dưới hoa

Năm tháng qua đi, tất cả mọi thứ trên hồng trần này chỉ còn là cát bụi.Thế giới dù có đẹp đến đâu, non sông có diễm lệ đến bực nào thì con người đâu có thể đi cùng năm tháng.Tôi, một thực thể tồn tại ngay lúc này, một ngày nào đó cũng về v…

Nếu tôi biết được khi tôi vừa đến Nhật

Chào các bạn, Bây giờ là mùa xuân năm 2020, hoa anh đào đang nở, và mình thì không đi ngắm hoa được vì dịch cúm Corona. Rồi chợt nhận ra sắp có thêm 1 đợt các bạn từ VN sang nhập học kì học mùa xuân này. Có lẽ các bạn có rất nhiều bỡ ngỡ v…

にほんごで働く!ビジネス日本語30時間

Trong sách にほんごで働く!ビジネス日本語30時間 có 8 tình huống, trong bài viết này mính sẽ trích dẫn tình huống gọi và nhận điện thoại khi làm việc ở công ty, hi vọng bạn có thể tham khảo. 電話をかける・うける 表現 ●電話をかける(Người gọi…

Học và thi BJT - tiếng Nhật thương mại

BJT

Bạn đã từng nghe nói về kì thi BJT, tiếng Nhật thương mại chưa? Không giống như JLPT mỗi năm tổ chức thi 2 lần vào tháng 7 và tháng 12. BJT là kì thi để đánh giá tiếng Nhật trong môi trường văn phòng. Khi đăng kí dự thi sẽ không như JLPT đ…

Thông báo về việc đăng kí kì thi JLPT tháng 7/2020

Vậy là sau những ngày chúng ta chờ đợi xem có được đăng kí thi JLPT tháng 7 năm nay không thì... Hôm nay 6/4/2020 đã có thông báo về việc đăng kí thi JLPT lần 1 năm 2020 (tháng 7/2020). Có thể bắt đầu đăng kí dự thi từ ngày 8/4/2020. <Ngày thi> 5/7/</ngày>…

お金がなくてもお腹いっぱいになれる食品

お金がなくても、毎日3回をちゃんと食べないと健康に悪いと思います。 それで、できるだけ、安くて美味しい料理を紹介しようと思っています。 Đôi khi chúng ta lâm vào cảnh cháy túi, nhưng nếu 1 ngày không ăn đủ ba bữa thì cũng không tốt cho sức khỏ…

Đeo khẩu trang có hiệu quả phòng chống Corona!!!

通常の「かぜ」のコロナウイルスに感染した患者が、一般的に使われる使い捨てのマスクをすると、ウイルスはマスクの外に出なかったとする実験結果を香港大学などのグループが発表しました。新型コロナウイルスでも、患者がマスクをすることで感染拡大のスピ…

いい言葉はいい人生をつくる(1章)

1章 私をささえた「楽天発想」の言葉 1)「できること」が増えるより、 「楽しめること」が増えるのが、いい人生 Thay vì gia tăng những điều bạn có thể làm, thì việc gia tăng những gì bạn có thể tận hưởng, sẽ làm cho cuộc đời có ý nghĩa hơn.

ベトナムのバインミー・高田馬場駅へようこそ

皆さん、「バインミー」ってたべたことありますか。 ベトナムにいたとき、1週間に3回ぐらいバインミーを食べていました。 本日は高田馬場駅にある店を紹介します。

知らないと恥をかく・ 大人の言葉づかい (3章)

(3章)相手のこころに残る「お礼」の言い方 *あらためてお礼を言う その節(せつ)はお世話になりました Không sử dụng câu dưới đây: ✖ 先日はどうも *ピンチを救ってもらったとき おかげさまで助かりました。 救う(すくう):助ける。救助する。救済する。…

知らないと恥をかく・ 大人の言葉づかい (1章)

1章 きちんとした大人の言葉づかいの基本のキ*自分をさして言うときわたし・わたくし *自分の会社をさずときわたくしども *誰だかわからないときどなた *上司に呼ばれたらはい、ただいま参ります。Tuyệt đối không sử dụng 2 câu dưới:xはい、何でしょうか。…

『感想』村上春樹・走ることについて語るとき僕の語ること

最近読んだ本の中で私が面白いと感じたのは、村上春樹が書いた「走ることについて語る時に僕の語ること」という本です。 タイトルの通り、村上春樹が趣味である「走ること」について語ったことが本になっています。行った練習や出場した大会についての話を交…

N1 文字語彙

Chapter 1 : 人と人との関係Section 1 肉親 (にくしん)1) 身内 (みうち) bà con2) 肉親 (にくしん) người thân3) 配偶者 (はいぐうしゃ) người phối ngẫu4) 家系 (かけい) gia phả5) おふくろ mẹ6) おやじ ba7) よこす gửi tới8) 女房 (にょうぼう) vợ9) 亭…

#手紙2

#手紙2 留学した時の徹夜でバイトをしていた日々は、今までも忘れられないことばかりだ。午後6時から午前9時まで働いて、それから電車で2時間もの距離がある寮へと帰る。寮に着くのは、ギリギリ13時くらいだ。シャワーを浴びて、15分だけ眠った。次のバイト…

#手紙1

#手紙1 朝、東京の電車に乗るのは大変なことだ。電車のドアが開いた瞬間に、乗るための行列はドアの左右に移動する。すると電車の中にいる人が外に飛び出してきて、電車の外にいる人は必死に入り込むのだ。そして、席取り合戦が始まった。座ることは、特に出…

Nước Nhật - 14 năm một chuyện tình (4/4/2006~4/4/2020)

Một ngày mùa thu ở 奥多摩湖 1. Ngày đầu tiên học tiếng Nhật: 04.04.20062. Nơi học tiếng Nhật đầu tiên: trường Nhật ngữ Phú Sĩ3. Công việc sử dụng tiếng Nhật đầu tiên: coi thi năng lực Nhật ngữ, nửa ngày được hẳn 500k4. Công ty Nhật đầu tiê…

Thi Thi-蒲田駅/ベトナム料理

蒲田駅東口から徒歩約4分の場所にある【THI THI(ティティ)】さんに行ってみてください。 この店は甘い味が好きな方にお勧めです。 今まで、20回以上に行きました。