little-tokyo

在日30代のベトナム女性です。2006/4/4から日本語を勉強し始めました。2013/10/3に東京へ来ました。東京にあるベトナム料理の店や日本語の勉強などについて書こうと思っております。

2020-04-01から1ヶ月間の記事一覧

継続は力なり

Hôm nay là ngày cuối tháng 4 rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành với mình trong tháng 4 vừa qua. Tháng 4 sắp qua đi, và tháng 5 sẽ đến. Hi vọng chúng ta lại tiếp tục đồng hành trong những ngày phía trước. Tháng 4 mình tạo blog này, hôm nay là…

N1 文字語彙 (10)

Chapter 8: お気に入りSection 2: ファッション 977)フォーマルな trang trọng 978)ラフな thô ráp, cẩu thả, thiếu trang trọng 979)着飾る(きかざる) diện đồ, trau chuốt

N1 文字語彙 (9)

Chapter 8: お気に入りSection 1: 競技 940)挑む(いどむ)thử thách, thách thức 941)まとまる kết thành một khối 942)作戦(さくせん) tác chiến

N1 文字語彙(8)

Chapter 7: 健康Section 5: 美容 909)容姿(ようし)dung mạo, ngoại hình 910)はり căng mịn 911)突っ張る(つっぱる)căng tức

【私の好きな10曲】日本の歌

【私の好きな10曲】日本の歌をご紹介いたします。 ①せんせい(森昌子) ②孤愁人(森昌子)

N1文字語彙(7)

Chapter 7:健康Section 4:病気と治療 875)肺炎(はいえん) viêm phổi 876)気管支炎(きかんしえん) viêm phế quản 877)ぜん息(ぜんそく) hen suyễn 878)皮膚炎(ひふえん) bệnh viêm da

4.4.2006 - 4.4.2016 Mười năm một giấc mộng 4.4.2006Ngày đầu tiên tôi bắt đầu học chữ あ ở một ngôi trường nhỏ bé, trong một con hẻm yên tĩnh, cứ mỗi chiều nghe được tiếng chuônggió ngân vang. Ngôi trường đó ở gần nhà tôi, khoảng 10 phút ch…

N1文字語彙(6)

Chapter 7:健康Section 3: 症状② 852)発作(ほっさ)động kinh, cơn co giật 853)全身(ぜんしん)toàn thân 854)じんましん phát ban 855)あざ vết bầm, vết bớt 856)かぶれる da dị ứng, nổi mẩn 857)引っかく(ひっかく)cào cấu 858)貧血(ひんけ…

N1文字語彙(5)

Chapter 7: 健康Section 2 : 症状① 828)くたびれる kiệt sức 829)ばてる uể oải, phờ phạc 830)ぐったり「と」する rũ rượi, rũ ra 831)過労(かろう) làm việc quá sức 832)衰える(おとろえる) suy yếu 833)弱る(よわる) yếu ớt

河口湖

Phú Sĩ. Nơi mình bắt đầu học tiếng Nhật là một ngôi trường nhỏ ở con hẻm nhỏ, tại Sài Gòn. Ngôi trường có tên Phú Sĩ. Hôm nay có dịp đến thăm 1 hồ trong số ngũ hồ của Phú Sĩ. Quả thật là may mắn lắm rồi. Photo by me Tokyo, 09.04.2016 Mùa …

初恋

Mùa hè năm 2014 ở Yokohama. Đi cùng anh đến nơi đó. Đi xem bói ở phố tàu. Rốt cuộc thì thời gian đã trôi qua và anh giờ đã xa... Nghe nói anh giờ ở Toronto. Quả thật thời gian có thể xoá mờ kỉ niệm... #20日目

N1文字語彙(4)

Chapter 7: 健康Section 1: 体と体質 798) 体つき(からだつき) thể hình 799) がっしり「と」する chắc nịch 800) たくましい lực lưỡng, vạm vỡ

N1文字語彙(3)

Chapter 6: 私の町 Section 4: 産業 753)産出する(さんしゅつする)sản xuất 754)製造する(せいぞうする)chế tạo 755)精巧な(せいこうな)tinh xảo 756)巧みな(たくみな)công phu, tỉ mỉ, khéo léo 757)品種(ひんしゅ)chủng loại sản phẩm 758…

N1 文字語彙 (2)

Chapter 6: 私の町Section 3: 交通 739)差し掛かる(さしかかる) tiến gần 740)サービスエリア trạm dừng chân (trên cao tốc) 741)沿う(そう) dọc theo 742)時速(じそく)tốc độ (trên giờ) 743)寄せる(よせる)tấp lại, tới gần 744)延々「と」…

N1文法(9)

N1文法66-74 66)芸能人というのは、ファンあっての職業です。 (~があるから) 67)テレビで紹介された人気店とあれば、予約せずには入れない。 (~なら) 68)恋人とまではいかないまでも、彼とはとてもいい関係だ。 (~ほどではないが) 69)結果を待…

『JLPTカウントダウン』 日本語能力試験まであと77日

635-651 652-669 670-685 686-703 704-721 722-738 Từ vựng còn 2262 từ (738/3000). ♯16日目 ♯40記事目 はじめての日本語能力試験 N1単語3000 Hajimete no Nihongo Nouryoku-shiken N1 Tango 3000(English/Chinese Edition) (はじめての日本語能力試験 単語…

N1文法(8)

N1文法54-65 54.ベトナムと日本は、言葉の違いこそあれ共通点も多い。 (~けれど) 55.こんな夜中にラーメンを食べていたら、太りこそすれ痩せることはないだろう。 (~するが)

スーパー「ライフ」来店増加で全従業員に総額3億円の一時金

スーパー大手のライフコーポレーションは全国のすべての従業員、4万人に対し、総額でおよそ3億円の一時金を支給することを決めました。新型コロナウイルスの影響で来店客が増加し、業務量が増えたことに対する手当だとしています。 スーパー大手のライフコ…

『JLPTカウントダウン』 日本語能力試験まであと79日

Còn 79 ngày nữa đến kì thi JLPT 7/2020. Từ vựng còn 2366 từ (634/3000). ♯14日目 ♯37記事目

『ベトナムの歌』のご紹介

皆さん、ベトナムの歌を聞いたことがありますか。 【私の好きな10曲】をご紹介いたします。

『星野源の歌』恋

Trước giờ mình rất thích xem phim cũng như nghe nhạc, nhưng chưa bao giờ thích ai đến mức đi tìm fanclub. Đến lúc thích 1 người rồi search fanclub, phát hiện ra người đó không có fanclub. Giản dị kinh khủng, mà nổi tiếng kinh dị.

N1文法(7)

N1文法46-53 46)卒業した後で、会う機会があまりなく、年1、2度といったところだ。 (だいたい~、おおよそ~) 47)まだまだ素人だが、やっと鑑賞にたえる小説が書けるようになった。 (なんとか~できる) 48)被災された方々を思うと、同情にたえない。 …

N1文法(6)

N1文法38-45 38)毎日残業したところで、それほど給料は増えない。 (~ても) 39)先生としたって、学生に対するあの言い方は不愉快だ。 (~でも、~にしても) 40)昨日仕事で疲れたとはいえ、 今日は物凄く不健康な1日になってしまった。 (~でも、~と…

『日本のドラマ』逃げるは恥だが役に立つ

Trong 14 năm kể từ khi bắt đầu học tiếng Nhật đến nay, chắc mình không xem quá 10 bộ phim Nhật. Lý do thứ nhất là do nhịp phim chậm. Lý do thứ hai là do kết mở. Mà mình thích cái gì rõ ràng, kết buồn cũng được, nhưng phải rõ ràng, không úp…

N1文法(5)

N1文法31-37 31)彼女のお母さんは社員2万人からいる大企業の部長だ。 (~もある) 32)青春時代は矢のごとく過ぎ去っていくものだ。 (~のような、~のように) 33)別れてから10年というもの、一日たりとも彼を忘れたことはない。 (~という長い時間、…

ベトナム語を勉強したい皆さんへ

ベトナム語を勉強したい皆さん、 普通、こんな本を探しているようですね。 現地駐在記者が教える 超実践的ベトナム語入門 (アスク出版) 作者:富山 篤 発売日: 2018/09/13 メディア: Kindle版 ベトナム語レッスン初級〈1〉 (マルチリンガルライブラリー) 作者…

貯金の話

Khi nói về số tiền tiết kiệm, người Nhật sẽ nói như thế nào? Các bạn có thể xem ảnh dưới đây: 貯金情報 Người Nhật sẽ thường dùng đơn vị 桁 để nói về số tiền tiết kiệm. Ví dụ như: 4桁 là từ 1000 yen đến 9999 yen. Theo mình nghĩ thì dùng các…

映画で日本語の勉強『水泳の桃花~三生三世』(1)

シーズン1、エピソード⒈ 1)お喜び申し上げます Chúc mừng sư phụ 2)扇子が選ぶ弟子はどこにいる Không lẽ, ta còn có đệ tử nào mới/ Đệ tử mà cây quạt này chọn đang ở đâu? 3)山の上で光るものは Trên núi có thứ phát sáng lấp lánh là gì vậy? 4)…

Hoàn thành đăng kí dự thi N1 (JLPT)

Trong một ngày thứ 7 đẹp trời, bầu trời trong xanh và nắng vàng lấp lánh, còn Corona vẫn hoành hành, thì mình đã lỡ tay đăng kí xong N1. Lần đầu tiên đăng kí thi trên internet luôn, dù đã trải qua các lần thi 4kyu, 3kyu, N2 và lần đi gác t…

N1文法(4)

N1文法25-30 25)長年の努力と運のよさが相まった結果、佐々木さんは大スターになった。 (~といっしょに、~と影響し合って) 26)この問題は、自分の将来にかかわる問題だから、しっかり考えよう。 (~に関係する、~を左右する)